Giao dịch Kim loại Quý

Kinh doanh kim loại Quý thường là nói đến vàng và các kim loại quý khác. Giao dịch kim loại Quý có mối liên hệ chặt chẽ với triển vọng của nền kinh tế toàn cầu nói chung và các loại tiền tệ chính nói riêng.
Trading Symbol | Contract size | Minimum tradable lot | Maximum opening lot | Monetary value of a pip (lot) | Leverage* | Stop out level | Trading hours * |
---|---|---|---|---|---|---|---|
XAUUSD(Gold) | 100 oz. | 0.01 | 10 | 1 USD | Up to 400 | 50% | GMT+2 Time 00:05-23:55 / Mon-Fri |
XAGUSD(Silver) | 2500 oz. | 0.01 | 10 | 2.5 USD | Up to 400 | 50% | GMT+2 Time 00:05-23:55 / Mon-Fri |
Gold CFDs Future
Trading Symbol | Contract size | Minimum tradable lot | Maximum opening lot | Monetary value of a pip (lot) | Leverage* | Stop out level | Trading hours * |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Goldft | 100 oz. | 0.01 | 10 | 1 USD | Up to 100 | 50% | GMT+2 Time 00:05-22:55 / Mon-Fri |
Gold-CONTRACT MONTH | Last Trade day | Last Trade Day (CJC) |
---|---|---|
Nov-20 | 26-Nov-20 | 26-Nov-20 |
WTI CFDs
Trading Symbol | Contract size | Minimum tradable lot | Maximum opening lot | Monetary value of a pip (lot) | Leverage* | Stop out level | Trading hours * |
---|---|---|---|---|---|---|---|
US Oil | 100 | 0.1 | 100 | 1 USD | Up to 400 | 50.00% | GMT+2 Time 01:05-23:55 / Mon-Thur;GMT+2 Time 01:05-23:40 /Fri |
US Oil-CONTRACT MONTH | Last Trade day (CME) | Last Trade Day (CJC) |
---|---|---|
Sep-20 | 20-Aug-20 | 18-Aug-20 |
Oct-20 | 22-Sep-20 | 18-Sep-20 |
Nov-20 | 20-Oct-20 | 16-Oct-20 |
Dec-20 | 20-Nov-20 | 18-Nov-20 |
Jan-21 | 21-Dec-20 | 17-Dec-20 |
Feb-21 | 20-Jan-21 | 18-Jan-21 |
Mar-21 | 22-Feb-21 | 18-Feb-21 |
Apr-21 | 22-Mar-21 | 18-Mar-21 |
May-21 | 20-Apr-21 | 16-Apr-21 |
Jun-21 | 20-May-21 | 18-May-21 |
Jul-21 | 22-Jun-21 | 18-Jun-21 |
Aug-21 | 20-Jul-21 | 16-Jul-21 |
Sep-21 | 20-Aug-21 | 18-Aug-21 |
Oct-21 | 21-Sep-21 | 17-Sep-21 |
Nov-21 | 20-Oct-21 | 18-Oct-21 |
Dec-21 | 19-Nov-21 | 17-Nov-21 |
WTI- SPOT
Trading Symbol | Contract size | Minimum tradable lot | Maximum opening lot | Monetary value of a pip (lot) | Leverage* | Stop out level | Trading hours * |
---|---|---|---|---|---|---|---|
WTIUSD | 100 | 0.1 | 100 | 1 USD | Up to 400 | 50% | GMT+2 Time 01:05-23:55 / Mon-Thur;GMT+2 Time 01:05-23:40 /Fri |
BRNUSD | 100 | 0.1 | 100 | 1 USD | Up to 400 | 50% | GMT+2 Time 03:05-23:55 / Mon-Thur;GMT+2 Time 03:05-23:40 /Fri |
- Khối lượng giao dịch tối đa của 1 lệnh là 100 lots
- Giờ giao dịch có thể thay đổi dựa trên lược đồ Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày tương ứng. Vui lòng kiểm tra thông số kỹ thuật sản phẩm nền tảng để biết giờ giao dịch cụ thể.
- Đòn bẩy được điều chỉnh dựa theo hành vi thị trường
Về giao dịch Vàng và Các kim loại quý khác
Có một số yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động giá và có thể gây ra sự biến động trên thị trường kim loại quý. Một trong những yếu tố gây ảnh hưởng quan trọng nhất là các tổ chức tài chính toàn cầu có các khoản đầu tư với bản chất là đầu cơ và từ đó có thể gây ra biến động giá lên hoặc xuống. Một yếu tố khác ảnh hưởng đến thị trường là xu hướng của người dùng cuối, chủ yếu được kích hoạt bởi những người mua đồ trang sức. Nhìn chung, nhu cầu về đồ trang sức tăng lên làm cho giá thị trường kim loại quý tăng. Điều kiện kinh tế cũng có tác động đến giá cả thị trường. Những thay đổi về nhu cầu đối với một số tài sản tài chính khác ngoài kim loại quý cũng góp phần làm biến động giá cả.
Kim loại quý có thể được giao dịch theo cả hai chiều. Nếu thị trường dự kiến đi lên, bạn có thể tham gia giao dịch bằng cách mua kim loại CFD và loại bỏ giao dịch bằng cách đóng lệnh. Nếu có dự đoán về một xu hướng giảm, bạn có thể tham gia giao dịch bằng cách bán kim loại CFD và loại bỏ giao dịch bằng cách đóng lệnh. Khả năng giao dịch theo cả hai hướng cho phép các nhà đầu tư thu được lợi nhuận (nhưng cũng có thể phát sinh lỗ) bất kể diễn biến thị trường đi lên hay đi xuống.